Thứ Ba, 15 tháng 12, 2015

Hướng dẫnKhung thời gian trích khấu hao những cái tài sản cố định

Khung thời gian trích khấu hao tài sản cố định theo Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ tài chính, đây là khung thời gian dùng các chiếc tài sản cố định mới nhất:

KHUNG THỜI GIAN TRÍCH KHẤU HAO những dòng TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

(Ban hành tất nhiên Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/ 04/2013 của Bộ Tài chính)

Danh mục các nhóm tài sản cố định

Thời gian trích khấu hao tối thiểu (năm)

Thời gian trích khấu hao tối đa (năm)

A - Máy móc, thứ động lực

1. Máy phát động lực

8

15

2. Máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí.

7

20

3. Máy biến áp và thứ nguồn điện

7

15

4. Máy móc, thứ động lực khác

6

15

B - Máy móc, vật dụng công tác

một. Máy công cụ

7

15

2. Máy móc trang bị tiêu dùng trong ngành khai khoáng

5

15

3. Máy kéo

6

15

4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp

6

15

5. Máy bơm nước và xăng dầu

6

15

6. trang bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim mẫu

7

15

7. thứ chuyên tiêu dùng cung cấp những mẫu hoá chất

6

15

8. Máy móc, vật dụng chuyên dùng cung cấp vật liệu làm, đồ sành sứ, thuỷ tinh

10

20

9. thiết bị chuyên tiêu dùng cung cấp những linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác

5

15

10. Máy móc, vật dụng tiêu dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm

7

15

11. Máy móc, thứ dùng trong ngành dệt

10

15

12. Máy móc, vật dụng sử dụng trong ngành may mặc

5

10

13. Máy móc, thứ tiêu dùng trong ngành giấy

5

15

14. Máy móc, vật dụng cung ứng, chế biến lương thực, thực phẩm

7

15

15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế

6

15

16. Máy móc, đồ vật viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình

3

15

17. Máy móc, vật dụng sản xuất dược phẩm

6

10

18. Máy móc, vật dụng công tác khác

5

12

19. Máy móc, trang bị dùng trong ngành lọc hoá dầu

10

20

20. Máy móc, trang bị sử dụng trong điều tra khai thác dầu khí.

7

10

21. Máy móc trang bị xây dựng

8

15

22. nên cẩu

10

20

C - Dụng cụ làm việc đo lường, thí nghiệm

1. trang bị đo lường, thử nghiệm các đại lượng cơ học, âm học và nhiệt học

5

10

2. thứ quang học và quang phổ

6

10

3. thiết bị điện và điện tử

5

10

4. vật dụng đo và phân tích lý hoá

6

10

5. trang bị và dụng cụ đo phóng xạ

6

10

6. thiết bị chuyên ngành đặc thù

5

10

7. các thiết bị đo lường, thí nghiệm khác

6

10

8. Khuôn cái dùng trong công nghiệp đúc

2

5

D - đồ vật và phương tiện vận tải

1. Phương tiện vận tải đường bộ

6

10

2. Phương tiện vận tải đường sắt

7

15

3. Phương tiện vận tải đường thuỷ

7

15

4. Phương tiện vận tải đường không

8

20

5. thiết bị vận chuyển đường ống

10

30

6. Phương tiện bốc dỡ, nâng hàng

6

10

7. đồ vật và phương tiện vận tải khác

6

10

E - Dụng cụ quản lý

1. trang bị tính toán, đo lường

5

8

2. Máy móc, vật dụng thông tin, điện tử và phần mềm tin học chuyên dụng cho quản lý

3

8

3. Phương tiện và dụng cụ quản lý khác

5

10

G - Nhà cửa, vật kiến trúc

1. Nhà cửa mẫu vững chắc.

25

50

2. Nhà nghỉ giữa ca, nhà ăn giữa ca, nhà vệ sinh, nhà thay quần áo, nhà để xe...

6

25

3. Nhà cửa khác.

6

25

4. Kho chứa, bể chứa; cầu, đường, đường băng sân bay; bãi đỗ, sân phơi...

5

20

5. Kè, đập, cống, kênh, mương máng.

6

30

6. Bến cảng, ụ triền đà...

10

40

7. các vật kiến trúc khác

5

10

H - Súc vật, vườn cây lâu năm

1. các cái súc vật

4

15

2. Vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả, vườn cây lâu năm.

6

40

3. Thảm cỏ, thảm cây xanh.

2

8

I - các loại tài sản cố định hữu hình khác chưa quy định trong những nhóm trên.

4

25

K - Tài sản cố định vô hình khác.

2

20

0 nhận xét:

Đăng nhận xét